Reading Day 1
1. Cấu trúc câu
-
Despite + N, despite the fact that S V, S V
-
Imagine cấu trúc câu, đọc S + V chính. (ví dụ như pattern Despite trên, decide to…)
-
For N, S V
-
For the football player’s fans, many of whom had to save up money for months just to fly to the city to see the game, his absence from the match, announced mere hours before his teammates showed up on the field, caused great disappointment.
-
Dấu phẩy chỉ dùng để bổ ngữ
-
many of whom had to save up money for months just to fly to the city to see the game, his absence from the match -> the football player’s fans
-
announced mere hours before his teammates showed up on the field -> his absence from the match
-
Verb -> caused great disappointment.
-
consider N1 N2
-
Although S1 V1, S2 V2 if S3 V3.
-
It is true that S V, yet S V
-
mean that + S V
-
Cụm danh từ -> S, V, bỏ qua cấu trúc liệt kê.
-
Chốt ý chính bắt buộc phải hiểu pattern cả câu (care toàn bộ S V)
2. Nguyên nhân kết quả
-
Không có cấu trúc S V because of N, S V => chỉ có S V because of N
-
We are unable to accommodate more than 10 guests due to staff shortages => Staff storages -> unable to accomodate 10 guests.
-
so as to = in order to
-
owning to = due to
-
In order to fulfill our production plan, we had to maintain intense levels of concentration. Tập trung cao độ => fulfill production plan
3. Câu tương phản
-
Although, Despite, In spite of
-
S1 V1 whereas S2 V2
-
While S V, S V
-
S V notwithstanding + N
-
Cứ suy ra nghĩa ngược lại => đằng sau tiêu cực thì trước tích cực và ngược lại.
4. Câu điều kiện
-
provide that = if
-
unless = if not
5. Câu so sánh
-
Like N, SV - So sánh tương đồng
-
S V not like N - So sánh khác biệt
-
Đa số là like, unlike + N
6. Câu thời gian
-
Before/After S + V, S + V hoặc V_ing, Noun.
-
prior to + N (time) - Trước khi
-
following + N - Sau khi
-
Upon + N/V_ing
-
Chỉ có Before, After là S V, còn lại là N.
7. Tổng hợp
Một số cấu trúc có thể có nhiều hơn 1 nghĩa/chức năng.
Ví dụ: “As” có thể có 3 nghĩa/chức năng:
-
As N, SV -> Với tư cách là…
-
As SV, SV -> Khi…, (cấu trúc chỉ thời gian)
-
As SV, SV -> Vì…, (cấu trúc chỉ nguyên nhân - kết quả)
-
While là trong khi (thời gian), hoặc mâu thuẫn (tương phản).
-
As (khi - thời gian) (đại diện cho) (nguyên nhân - kết quả)
-
Since (kể từ khi - thời gian), thời gian (nguyên nhân - kết quả).
-
For (nguyên nhân), thời gian (trong khoảng), đối với (đại diện).
8. Relative clause
-
Có thể bổ nghĩa cho Noun Phrase or Noun.
-
Bổ nghĩa cho Noun Phrase thì số ít.
-
Bổ nghĩa cho Noun thì số ít hoặc số nhiều.